Từ ngày 1 tháng 7 năm 2025, Việt Nam đã chính thức giảm số lượng tỉnh, thành phố từ 64 xuống còn 34 thông qua việc sáp nhập các tỉnh, thành phố lại với nhau. Dưới đây là danh sách chi tiết tên, diện tích và quy mô dân số các tỉnh, thành phố mới được hình thành từ các tỉnh, thành phố cũ:
TÊN TỈNH/ THÀNH PHỐ | DIỆN TÍCH (km²) | DÂN SỐ (người) |
---|---|---|
Tuyên Quang (Tuyên Quang + Hà Giang) | 13.795,50 | 1.865.270 |
Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái) | 13.256,92 | 1.778.785 |
Thái Nguyên (Thái Nguyên + Bắc Kạn) | 8.375,21 | 1.799.489 |
Phú Thọ (Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hòa Bình) | 9.361,38 | 4.022.638 |
Bắc Ninh (Bắc Ninh + Bắc Giang) | 4.718,6 | 3.619.433 |
Hưng Yên (Hưng Yên + Thái Bình) | 2.514,81 | 3.567.943 |
TP. HẢI PHÒNG (TP. Hải Phòng + Hải Dương) | 3.194,72 | 4.664.124 |
Ninh Bình (Ninh Bình + Nam Định + Hà Nam) | 3.942,62 | 4.412.264 |
Quảng Trị (Quảng Bình + Quảng Trị) | 12.700 | 1.870.845 |
TP. ĐÀ NẴNG (TP. Đà Nẵng + Quảng Nam) | 11.859,59 | 3.065.628 |
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum) | 14.832,55 | 2.161.755 |
Gia Lai (Gia Lai + Bình Định) | 21.576,53 | 3.583.693 |
Khánh Hòa (Khánh Hòa + Ninh Thuận) | 8.555,86 | 2.243.554 |
Lâm Đồng (Lâm Đồng + Bình Thuận + Đắk Nông) | 24.233,07 | 3.872.999 |
Đăk Lắk (Đắk Lắk + Phú Yên) | 18.096,40 | 3.346.853 |
TP . HỒ CHÍ MINH (TP.HCM + Bình Dương + Bà Rịa Vũng Tàu) | 6.772,59 | 14.002.598 |
Đồng Nai (Đồng Nai + Bình Phước) | 12.737,18 | 4.491.408 |
Tây Ninh (Tây Ninh + Long An) | 8.536,44 | 3.254.170 |
TP. CẦN THƠ (TP. Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang) | 6.360,83 | 4.199.824 |
Vĩnh Long (Vĩnh Long + Bến Tre + Trà Vinh) | 6.296,20 | 4.257.581 |
Đồng Tháp (Đồng Tháp + Tiền Giang) | 5.938,64 | 4.370.046 |
Cà Mau (Cà Mau + Bạc Liêu) | 7.942,39 | 2.606.672 |
An Giang (An Giang + Kiên Giang) | 9.888,91 | 4.952.238 |
TP . HÀ NỘI | 3.359,82 | 8.499.038 |
TP . HUẾ | 4.902,4 | 1.161.700 |
Lai Châu | 9.068,8 | 494.626 |
Sơn La | 14.109 | 1.327.430 |
Lạng Sơn | 8.310 | 881.384 |
Quảng Ninh | 6.208 | 1.393.702 |
Thanh Hóa | 11.115 | 3.760.650 |
Nghệ An | 16.487 | 3.470.988 |
Hà Tỉnh | 5.994 | 1.329.365 |
Cao bằng | 6.700 | 555.809 |